TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

compact

compact

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

void-free

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

compact

kompakt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

lunkerfrei

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

compact

compact

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une foule compacte

Một đám dông chật ních.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

compact

compact

kompakt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compact /SCIENCE/

[DE] kompakt

[EN] compact

[FR] compact

compact /INDUSTRY-CHEM/

[DE] lunkerfrei

[EN] void-free

[FR] compact

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

compact

compact, e [kõpakt] adj. 1. Đặc, chắc, chật, chen chúc. Une foule compacte: Một đám dông chật ních.

compact

compact, e [kõpakt] adj. Gọn, ít cồng kềnh. Un appareil photo compact: Một chiếc máy ảnh gọn gàng. Une chaîne stéréophonique compacte: Một dàn âm thanh nổi gọn gàng. > N. m. Un compact: Một bộ gồm quay đĩa, ampli, đài v.v. gọn gàng. compactage (kôpaktajl n. m. Sự đầm đất cho chặt, cứng.