comparaison
comparaison [kôpaRezS] I. n. f. 1. Sự so sánh. Faire, établir une comparaison: So sánh. Trouver des éléments de comparaison: Tìm những yếu tố dể so sánh. > Supporter la comparaison (avec): Đáng so sánh (vói). NGPHÁP Adverbe de comparaison: Phó từ so sánh. Aussi, plus, autant, moins sont des adverbes de comparaison: Cũng như, hon, bằng nấy, kém là các phó từ so sánh. > Degrés de comparaison: cấp so sánh. 3. Hình ảnh so sánh (dùng để tạo hiệu quả về phong cách). " Beau comme un dieu" , " noir comme un charbonnier" , " sec comme un coup de trique" sont des comparaisons fréquentes dans la langue courante: " Đep như tiên" , " den như thợ dốt than" , " mạnh và nhanh như tiếng roi quất" là những hình ảnh so sánh thường gặp trong ngôn ngữ thông thường. II. Loc. En comparaison de: So vói, đối vói. 2. Par comparaison à, avec: Đem so vói, so vói. Par comparaison aux salaires, le prix des loyers est élevé: So vói lưong, giá tiền thuê nhà là cao. > (S. comp.). Se décider par comparaison: Quyết dinh dựa vào so sánh. Sans comparaison (avec): Không thể sánh kịp. Cet ouvrage est sans comparaison avec les autres: Công trình này không thể sánh kịp các công trình khác. > Empl. adv. Không thể chối cãi đuọc, hiển nhiên. C’est, sans comparaison, sa meilleure œuvre: Đây hiển nhiên là tác pham hay nhất của anh ấy.