TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

comparaison

compare

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

comparaison

Vergleichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abgleichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Identitätsvergleich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gleichnis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Vergleich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

comparaison

comparaison

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

assortiment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recherche d'assortiment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recherche de concordance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

"Beau comme un dieu", "noir comme un charbonnier", "sec comme un coup de trique" sont des comparaisons fréquentes dans la langue courante

"Đep như tiên", "den như thợ dốt than", "mạnh và nhanh như tiếng roi quất" là những hình ảnh so sánh thường gặp trong ngôn ngữ thông thường.

Par comparaison aux salaires, le prix des loyers est élevé

So vói lưong, giá tiền thuê nhà là cao.

Cet ouvrage est sans comparaison avec les autres

Công trình này không thể sánh kịp các công trình khác.

C’est, sans comparaison, sa meilleure œuvre

Đây hiển nhiên là tác pham hay nhất của anh ấy.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

comparaison

comparaison

Gleichnis, Vergleich

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

comparaison /IT-TECH/

[DE] Vergleichen

[EN] compare

[FR] comparaison

assortiment,comparaison,recherche d'assortiment,recherche de concordance /IT-TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Abgleichen; Identitätsvergleich

[EN] matching

[FR] assortiment; comparaison; recherche d' assortiment; recherche de concordance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

comparaison

comparaison [kôpaRezS] I. n. f. 1. Sự so sánh. Faire, établir une comparaison: So sánh. Trouver des éléments de comparaison: Tìm những yếu tố dể so sánh. > Supporter la comparaison (avec): Đáng so sánh (vói). NGPHÁP Adverbe de comparaison: Phó từ so sánh. Aussi, plus, autant, moins sont des adverbes de comparaison: Cũng như, hon, bằng nấy, kém là các phó từ so sánh. > Degrés de comparaison: cấp so sánh. 3. Hình ảnh so sánh (dùng để tạo hiệu quả về phong cách). " Beau comme un dieu" , " noir comme un charbonnier" , " sec comme un coup de trique" sont des comparaisons fréquentes dans la langue courante: " Đep như tiên" , " den như thợ dốt than" , " mạnh và nhanh như tiếng roi quất" là những hình ảnh so sánh thường gặp trong ngôn ngữ thông thường. II. Loc. En comparaison de: So vói, đối vói. 2. Par comparaison à, avec: Đem so vói, so vói. Par comparaison aux salaires, le prix des loyers est élevé: So vói lưong, giá tiền thuê nhà là cao. > (S. comp.). Se décider par comparaison: Quyết dinh dựa vào so sánh. Sans comparaison (avec): Không thể sánh kịp. Cet ouvrage est sans comparaison avec les autres: Công trình này không thể sánh kịp các công trình khác. > Empl. adv. Không thể chối cãi đuọc, hiển nhiên. C’est, sans comparaison, sa meilleure œuvre: Đây hiển nhiên là tác pham hay nhất của anh ấy.