TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

complémentaire

bổ sung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

complémentaire

supplementary

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

complémentaire

ergänzend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

komplementär

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

komplementäre Relation

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

complémentaire

complémentaire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le violet est la couleur complémentaire du jaune

Tim là màu phụ của vàng. 4.

Eléments en distribution complémentaire

Các yếu tố có sự xếp dặt bổ sung.

Le complémentaire d’une partie X de E se note X

Phần bổ tro một bộ phận X của E viết là X.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

complémentaire

complémentaire

komplementär, komplementäre Relation

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

complémentaire

[DE] ergänzend

[EN] supplementary

[FR] complémentaire

[VI] bổ sung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

complémentaire

complémentaire [kõplemõtER] adj. và n. I. adj. 1. Bù, bổ sung. Avantages complémentaires: Những lọi ích bổ sung. Informations complémentaires: Những thông tin bổ sung. 2. HÌNH Arcs, angles complémentaires: Các cung, các góc bù. 3. Couleurs complémentaires: Các màu phụ (khi chồng lên nhau cho ánh sáng trắng.) Le violet est la couleur complémentaire du jaune: Tim là màu phụ của vàng. 4. NGÔN Eléments en distribution complémentaire: Các yếu tố có sự xếp dặt bổ sung. II. n. m. TOÁN Complémentaire d’une partie d’un ensemble: Phần bổ trợ một bộ phận của một tập họp. Le complémentaire d’une partie X de E se note X: Phần bổ tro một bộ phận X của E viết là X.