Việt
bổ sung
phụ thêm
thêm
phụ
phụ thâm
bổ khuyết
bổ túc.
Anh
supplementary
Đức
ergänzend
Pháp
complémentaire
Ergänzend zum naturidentischen Humaninsulin wurden sogenannte Insulinanaloga entwickelt, die ebenfalls biotechnisch durch gentechnisch veränderte E. coli K12-Stämme produziert werden.
Bên cạnh các insulin người giống insulin thiên nhiên người ta còn phát triển thêm nhiều insulin tương đồng (insulinanaloga). Chúng cũng được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học chuyển gen với vi khuẩn E. coli K12.
Die Beurteilung des Gewässerzustandes und der Wasserbeschaffenheit wird nach biologischen Krite rien und ergänzend anhand bestimmter chemischer und physikalischer Daten durchgeführt.
Việc đánh giá tình trạng sông ngòi và chất lượng nước được thực hiện dựa trên các yếu tố sinh học và bổ sung thêm dữ liệu cụ thể về hóa học và vật lý.
Ergänzend evtl. noch die jeweils vorgeschaltete obere (OWG) und untere (UWG) Warngrenze.
Bổ sung vào nữa là giới hạn cảnh báo trên (GHCBT) và dưới (GHCBD).
Ergänzend werden untergeordnete Einflussgrößen wie z. B. Management, Messbarkeit usw. zugeordnet.
Quản lý (Management), môi trường (Mitwelt), vật liệu (Material), đo lường (Messbarkeit), conngười (Mensch), phương pháp (Methode)và máy móc (Maschine).
Ergänzend werdenin festgelegten Zeitintervallen alle Probleme inFormblätter zur Kundenzufriedenheit erfasst unddurch spezifische Maßnahmepläne bearbeitet.
rong khoảng thời gian nhất định, các vấn đề được quy tập vào những biểu mẫu có sẵn về mức hài lòng của khách hàng và được xửlý bằng các biện pháp chuyên biệt.
ergänzend /a/
thêm, phụ, phụ thâm, bổ sung, bổ khuyết, bổ túc.
ergänzend /adj/S_CHẾ/
[EN] supplementary
[VI] bổ sung, phụ thêm
[DE] ergänzend
[FR] complémentaire
[VI] bổ sung