TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ergänzend

bổ sung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ thêm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ thâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ khuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ túc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ergänzend

supplementary

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ergänzend

ergänzend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ergänzend

complémentaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ergänzend zum naturidentischen Humaninsulin wurden sogenannte Insulinanaloga entwickelt, die ebenfalls biotechnisch durch gentechnisch veränderte E. coli K12-Stämme produziert werden.

Bên cạnh các insulin người giống insulin thiên nhiên người ta còn phát triển thêm nhiều insulin tương đồng (insulinanaloga). Chúng cũng được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học chuyển gen với vi khuẩn E. coli K12.

Die Beurteilung des Gewässerzustandes und der Wasserbeschaffenheit wird nach biologischen Krite­ rien und ergänzend anhand bestimmter chemischer und physikalischer Daten durchgeführt.

Việc đánh giá tình trạng sông ngòi và chất lượng nước được thực hiện dựa trên các yếu tố sinh học và bổ sung thêm dữ liệu cụ thể về hóa học và vật lý.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ergänzend evtl. noch die jeweils vorgeschaltete obere (OWG) und untere (UWG) Warngrenze.

Bổ sung vào nữa là giới hạn cảnh báo trên (GHCBT) và dưới (GHCBD).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ergänzend werden untergeordnete Einflussgrößen wie z. B. Management, Messbarkeit usw. zugeordnet.

Quản lý (Management), môi trường (Mitwelt), vật liệu (Material), đo lường (Messbarkeit), conngười (Mensch), phương pháp (Methode)và máy móc (Maschine).

Ergänzend werdenin festgelegten Zeitintervallen alle Probleme inFormblätter zur Kundenzufriedenheit erfasst unddurch spezifische Maßnahmepläne bearbeitet.

rong khoảng thời gian nhất định, các vấn đề được quy tập vào những biểu mẫu có sẵn về mức hài lòng của khách hàng và được xửlý bằng các biện pháp chuyên biệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergänzend /a/

thêm, phụ, phụ thâm, bổ sung, bổ khuyết, bổ túc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ergänzend /adj/S_CHẾ/

[EN] supplementary

[VI] bổ sung, phụ thêm

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ergänzend

[DE] ergänzend

[EN] supplementary

[FR] complémentaire

[VI] bổ sung

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ergänzend

supplementary