compter
compter [kôte] I. V. tr. [1] 1. Đếm, tính. Compter les personnes présentes: Đếm những người có mặt. Compter sa fortune: Tính toán của cải của mình. > Bóng Compter les jours, les heures: Chờ dọi, buồn chán. 2. Gộp vào, tính gộp vào. N’oubliez pas de compter les taxes: Nhớ tính gộp cả thuế vào. 3. Có, chúa đựng. Un parti qui compte de nombreux membres: Một đảng có nhiều dàng viên. > Compter parmi: Liệt vào trong số, coi như. Compter plusieurs députés parmi ses amis: Coi nhiều nghị sĩ là bạn của mình. 4. Trả tien. Il m’a compté mille francs de frais: Õng ấy trả tôi một nghìn frâng phí tổn. À combien avez-vous compté le fromage?: Anh trả miếng phó mát bao nhiêu tiền? 5. Tính từng li từng tí. Il compte chacune de ses dépenses: Anh ta tính từng li từng tí các khoản chi tiêu. > Compter ses pas: Đi từng buóc một. -Bóng Hành động thận trọng. 6. Compter une somme à qqn: Trả ai một số tiền. 7. Định, dự định. Je compte partir demain: Tôi định ngày mai di. > Hy vọng, tin là. Il compte bien te voir ce soir: Anh ấy hy vọng tối nay gặp anh. IL V. intr. 1. Đếm, tính. Compter jusqu’à cent: Đếm đến một trăm. Savoir lire et compter: Biết dọc và làm tính. 2. Compter avec: Tính đến, chú ý. Un homme avec qui il faut compter: Một nguôi mà ta phải tính đến. Compter avec l’opinion publique: Chú ý dến dư luận. 3. tính, xem xét. La première partie ne compte pas: Phần thứ nhất không tính. -Thân [ngôn ngữ trẻ con] Compter pour du beurre: Không kể bơ. > Quan trọng. Ce qui compte, c’est d’être en bonne santé: Điều quan trọng là phải có sức khỏe. 4. Compter sur: Tin vào, dụa vào. Je compte sur vous pour régler cette affaire: Tôi dựa vào anh dể giải quyết chuyện này. > Dgian, MỈa Compte là-dessusl: Đừng có tin vào! 5. Nằm trong số. Il compte parmi les meilleurs chimistes: Anh ấy nằm trong số những nhà hóa học giòi nhất. IIL Loc. prép. 1. A compter de: Kể từ, tính từ. Sans compter: Không kể. Il me doit mille francs, sans compter les intérêts: Anh ta nợ tôi mot nghìn frang không kể lãi. > Sans compter que: Không loại trừ là. Il parle trop, sans compter qu’il ne dit que des bêtises!: Anh ta nói quá nhiều, không loại trừ là chí nói những diều bậy bạ.