estimer
estimer [e(e)stime] V. tr. [1] I. 1. Đánh giá, định giá. Estimer un bijou: Đánh giá một món trang sức. Đồng apprécier, évaluer. 2. Tính phỏng, uóc chùng. Les dégâts sont estimés à plusieurs millions de francs: Thiệt hại ưóc chừng vài triệu phrăng. 3. Coi là, cho là. Estimer une place imprenable: Cho là một dịa diểm không thể chiếm dưọc. J’estime que tu devais le savoir: Tôi cho là anh phải hiểu diều dó. > V. pron. Estimez-vous heureux de n’être ạue blessé: Anh có cho là sung sướng khi chỉ bị thưong không? IL Quý mến, thích, ua chuộng. Son patron l’estime beaucoup: Õng chủ quý nó lắm. Đồng apprécier.