confondre
confondre [kôfodR] V. tr. [75] I. 1. Làm cho ngạc nhiên, làm cho bối rối. Sa duplicité me confond: Tính giả dối của anh ta làm tôi bối rối. 2. Làm im miệng, làm bẽ mặt. Confondre ses contradicteurs: Làm những người nói ngưọc lại im miệng. > Confondre un menteur: Làm bẽ mặt một kẻ nói dối. 3. V. pron. Se confondre en excuses, en civilités: Rối rít xin lỗi, chào hôi. n. 1. Trộn lẫn, làm nhầm lẫn. L’obscurité confondait tous les objets: Bóng tối làm lẫn tất cả các đồ vật. 2. Lần lộn. Confondre des noms, des dates: Lẫn lộn tên tuổi, ngày tháng. > (S. comp.). Ce n’est pas lui, je confonds!: Không phải anh ta, tôi nhầm! 3. V. pron. Hoa vào, lẫn vào. Les voix des choristes se confondent: Tiếng của những ngưòi dồng ca hòa vào nhau.