TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

confondre

nhầm lẫn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

confondre

confuse

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

puzzle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

baffle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mystify

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

confound

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

confondre

verwirren

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

confondre

confondre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

confondre

[DE] verwirren

[EN] confuse, puzzle, baffle, mystify, confound

[FR] confondre

[VI] nhầm lẫn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

confondre

confondre [kôfodR] V. tr. [75] I. 1. Làm cho ngạc nhiên, làm cho bối rối. Sa duplicité me confond: Tính giả dối của anh ta làm tôi bối rối. 2. Làm im miệng, làm bẽ mặt. Confondre ses contradicteurs: Làm những người nói ngưọc lại im miệng. > Confondre un menteur: Làm bẽ mặt một kẻ nói dối. 3. V. pron. Se confondre en excuses, en civilités: Rối rít xin lỗi, chào hôi. n. 1. Trộn lẫn, làm nhầm lẫn. L’obscurité confondait tous les objets: Bóng tối làm lẫn tất cả các đồ vật. 2. Lần lộn. Confondre des noms, des dates: Lẫn lộn tên tuổi, ngày tháng. > (S. comp.). Ce n’est pas lui, je confonds!: Không phải anh ta, tôi nhầm! 3. V. pron. Hoa vào, lẫn vào. Les voix des choristes se confondent: Tiếng của những ngưòi dồng ca hòa vào nhau.