conséquent,conséquente
conséquent, ente [kõsekờ, St] adj. và n. m. adj. 1. Nhất quán, truóc sao sau vậy. Soyez conséquent avec vous-même!: Hãy nhất quán vói chính anh. 2. Thân Quan trọng. Une somme conséquente: Môt số tiền quan trong. Loc. adv. Par conséquent: do đó, vì thế. J’ai la grippe, par conséquent, je ne puis sortir: Tôi bị cúm, do dó không ra ngoài dưọc. 4. ĐỊAMẠO thuận hướng, thuận dồng. Trái subséquent. II. n. m. LOGIC, TOÁN, NGPHÁP vế thứ hai của một tỷ sô, một lập luận.