cornue
cornue [koRny] n. f. 1. HŨÁ Bình cổ cong. 2. HIM Lb luyện kim.
cornu,cornue
cornu, ue [koRny] adj. 1. Có sừng. Les bètes cornues: Con vật có sừng. 2. Bóng, Thân Raisons, visions cornues: Lập luận, ảo ảnh kì quái, lô lăng. 3. Thân Mọc sừng. Mari cornu: Ngưòi chồng moc sừng.