court
court [kuR, koRt] n. m. THÊ Sân quần vọt. courtage [kuRtaj] n. m. 1. Nghề môi giói. r> THƯƠNG Bán chào tại nhà. Les grosses encyclopédies sont vendues par courtage: Những cuốn bách khoa toàn thư lớn dưọc bán chào tại nhà. 2. Môi giói chúng khoán. Frais de courtage: Hoa hồng cho môi giói.
court,courte
court, courte [kuR, kuRt] adj., n. và adv. adj. 1. Ngắn. La droite est le plus court chemin d’un point à un autre: Đuờng thăng là dường ngắn nhất từ diểm này qua diếm khác. Des cheveux courts: Bon tóc ngắn. Vêtement trop court: Quần áo quá ngắn. Trái long. 2. Không kéo dài; ngắn ngủi. Les nuits d’été sont courtes: Đêm mùa hạ ngắn ngúi. Une courte harangue: Diễn từ ngắn. Đồng bref. O Avoir la mémoire courte: Có trí nhớ kém. Ngắn hạn. Echéance à court terme: Kỳ hạn ngắn. r> Avoir la vue courte: Cận thị. Bóng Thiển cận, kém sáng suốt, hẹp hồi. 4. Không đủ; thiếu. Un dîner un peu court: Bữa ăn hoi thiếu. " C’est un peu court, jeune homme" (E. Rostand): " Không du dâu, chàng trai a" . IL n. m. Bộ đồ ngắn. Le court n’est plus à la mode: Bộ dồ ngắn, khống còn là mốt nữa. > Au (plus) court: Bằng con đuòng ngắn nhất. Bóng Bằng cách nhanh nhất. Régler une difficulté en coupant au plus court: Gidi quyết khó khăn mot cách nhanh nhất. IIL adv. 1. Rút ngắn. Attacher court un animal: Buộc ngắn dây xích con vật. 2. Đột ngột, bất ngơ. S’arrêter, tourner court: Dừng lại, quay lại dôt ngột. Couper court aux discussions: cắt ngang cuôc thảo luân. •> Demeurer, rester court: Sũng sơ. 3. Etre à court de: Thiếu, không có. Etre à court d’argent, d’arguments: Túng tiền, thiếu lập luận. 4. De court: Bất ngơ; bất chợt. Prendre qqn de court: Bắt gặp ai bất chọt. 5. Tout court: Châm hết, không thêm gì nũa. Lui l’aime bien, mais elle, l’aime tout court: NÓ rat yêu cô ta; nhung cố ta thì chí mới yêu nó thôi.