TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

courte

deep

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

steep

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

courte

zu stark gekrümmt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

courte

courte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

court

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

court,courte

court, courte [kuR, kuRt] adj., n. và adv. adj. 1. Ngắn. La droite est le plus court chemin d’un point à un autre: Đuờng thăng là dường ngắn nhất từ diểm này qua diếm khác. Des cheveux courts: Bon tóc ngắn. Vêtement trop court: Quần áo quá ngắn. Trái long. 2. Không kéo dài; ngắn ngủi. Les nuits d’été sont courtes: Đêm mùa hạ ngắn ngúi. Une courte harangue: Diễn từ ngắn. Đồng bref. O Avoir la mémoire courte: Có trí nhớ kém. Ngắn hạn. Echéance à court terme: Kỳ hạn ngắn. r> Avoir la vue courte: Cận thị. Bóng Thiển cận, kém sáng suốt, hẹp hồi. 4. Không đủ; thiếu. Un dîner un peu court: Bữa ăn hoi thiếu. " C’est un peu court, jeune homme" (E. Rostand): " Không du dâu, chàng trai a" . IL n. m. Bộ đồ ngắn. Le court n’est plus à la mode: Bộ dồ ngắn, khống còn là mốt nữa. > Au (plus) court: Bằng con đuòng ngắn nhất. Bóng Bằng cách nhanh nhất. Régler une difficulté en coupant au plus court: Gidi quyết khó khăn mot cách nhanh nhất. IIL adv. 1. Rút ngắn. Attacher court un animal: Buộc ngắn dây xích con vật. 2. Đột ngột, bất ngơ. S’arrêter, tourner court: Dừng lại, quay lại dôt ngột. Couper court aux discussions: cắt ngang cuôc thảo luân. •> Demeurer, rester court: Sũng sơ. 3. Etre à court de: Thiếu, không có. Etre à court d’argent, d’arguments: Túng tiền, thiếu lập luận. 4. De court: Bất ngơ; bất chợt. Prendre qqn de court: Bắt gặp ai bất chọt. 5. Tout court: Châm hết, không thêm gì nũa. Lui l’aime bien, mais elle, l’aime tout court: NÓ rat yêu cô ta; nhung cố ta thì chí mới yêu nó thôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

courte /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] zu stark gekrümmt

[EN] deep; steep

[FR] courte