TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

croix

pipe crossing joint

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cross

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cross fitting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tower cross

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

croix

Kreuz- Stueck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreuz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreuzstück

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreuzverschraubung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Turmkreuz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

croix

croix

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raccord en croix

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croix de clocher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croix /INDUSTRY-METAL/

[DE] Kreuz- Stueck

[EN] pipe crossing joint

[FR] croix

croix /ENG-MECHANICAL/

[DE] Kreuz; Kreuzstück

[EN] cross

[FR] croix

croix,raccord en croix /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Kreuzverschraubung

[EN] cross fitting

[FR] croix; raccord en croix

croix,croix de clocher

[DE] Turmkreuz

[EN] cross; tower cross

[FR] croix; croix de clocher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

croix

croix [kRwa] n. f. I. 1. Giá chữ thập (dùng để xử tử tội nhân). Mettre qqn en croix: Treo ai lên giá chữ thập. Mourir sur la croix: Chết trong khổ cực, tứ vì dạo. 2. Spécial. La Croix: Thập ác, thánh giá. Jésus portant sa croix: Đức chúa Giẽsu mang Thánh giá. Le mystère de la Croix: Nhũng bí ẩn của sự cứu thế. > Bóng Chacun porte sa croix: Mỗi ngưòi đều có mỗi đau khố riêng. > Chemin de Croix: Con đương Chúa cứu thế (14 bức hình chỉ các giai đoạn khổ hình của Giêsu). -Faire le (un) chemin de croix: cầu nguyện trước nhũng hình Chúa cúu thế. > Signe de (la) croix: Dấu thánh. Faire un signe de croix en pénétrant dans une église: Làm dấu thánh khi bưóc vào nhà thờ. 3. La croix: Đạo Thiên chúa, Cơ đốc. Faire triompher la croix: Làm sáng danh dạo Chúa. 4. Dấu chữ thập, dấu thánh giá. La croix pectorale des évêques: Dấu chữ thập deo trưóc ngực giám mục. Croix funéraire: Dấu thánh giá trên mộ. > Đồ trang sức hình thánh giá. Offrir une croix à un premier communiant: Tăng trang sức hỉnh thánh giá cho người chịu lề ban thánh thế lần dầu. n. 1. Vật, dấu hiệu, trang sức hình chữ thập. Croix du drapeau danois, suisse: Chữ thập trên cờ Đan Mạch, Thụy Sĩ. 2. Huân chuông chữ thập. La croix de la Légion d’honneur: Huân chưong chữ thập Bắc đấu bội tinh. > Thdụng Recevoir la croix: Đuọc tặng thưởng Bắc đẩu bội tinh. Croix de guerre: Anh dũng bội tinh. 3. Dấu đánh chữ thập. Marquer une page d’une croix: Đánh dấu chữ thập vào một trang sách. > Bóng Mettre, faire une croix sur une chose: Đánh dâu vào một vật để dễ tìm lại. 4. En croix: Hình chữ thập; bắt chéo. Couverts disposés en croix sur la table: Dao nĩa đặt bat chéo trên bàn. Carrefour en croix: Ngã tư bắt chéo. Etendre les bras en croix: Bắt chéo tay, khoanh tay. 5. MAY Point de croix: mũi đan, thêu bắt chéo. 6. Dấu bắt chéo. Croix de Saint-André: dấu Thánh Angđrê (hình chữ X). -Croix de Saint-Antoine: Dấu thánh Angtoan (hình T). -Croix de Lorraine: Dấu Loren (hai thanh ngang không bằng nhau). -Croix trêflée, potencée, ancrée: Dấu hình trép, hình giá, hĩnh mỏ neo. > Croix du Sud: Chồm sao Phuong Nam.