Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
dấu chữ thập;
anstelle seiner Unterschrift hat er ein Kreuz gemacht : thay vịký tên ông ta gạch một dấu thập.
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(Zeichen: t) dấu hiệu qui ước thay cho chữ “gestorben” (tử, chết, đã qua đời);
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
sự sắp đặt tạo thành hình chữ thập;
etw. über[s] Kreuz legen, falten : gấp chéo, xếp theo đường chéo mit jmdm., untereinander über[s] Kreuz sein/stehen : bất hòa với ai, tranh cãi với ai.
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
vật tạo thành hình chữ thập;
biểu tượng chữ thập;
das Rote Kreuz : hội Chữ Thập Đỏ das Blaue Kreuz : hội trợ giúp những người nghiện rượu.
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(früher) cây thập ác;
giá để hành hình tử tội ngày xưa;
Jesu Tod am Kreuz : cái chết của Chúa Giè-su trên cây thập ác.
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(christl Rel ) cây thánh giá;
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
giá (Kreuzzeichen);
ein Kreuz schlagen : làm dấu chữ thập-, ein Kreuz/drei Kreuze hinter jmdm., etw. machen drei Kreuze machen, wenn... (ugs.) : cảm thấy nhẹ' nhõm nếu không phải dính dáng đến ai hay việc gì nữa.
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(o PL) sự khổ nặo;
sự đau đớn;
sự giày vò;
gánh nặng;
(ugs.) mit jmdm., etw. sein Kreuz haben : phải chịu vất vả vì ai hay việc gì.
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(ö Art ; o Pl ) quân bài chuồn;
con chuồn 1;
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(PL Kreuz) lá bài chuồn;