TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tép

tép

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ thập phân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thập tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das Südliche ~ quầng chữ thập nam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xương cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu thăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài chuồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáu cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắu dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tép

kleine Garnele

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

klein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unbedeutend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geringfügig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kreuz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Eiserne Kreuz

huân chương thập tự sắt;

ein Kreuz schlagen

làm dấu thánh giá, gánh nặng; [sự, nỗi] thông khổ, khổ não, đau đón, hành hạ, dày vò; 3.:

das Südliche Kreuz

(thiên văn) quầng chữ thập nam; 4. (giải phẫu) xương cùng; vùng thắt lưng; phẩn mông (của ngựa); 5. (nhạc) dấu thăng; 6. (cò) [quân] bài chuồn, tép; 7. (toán) dáu cộng, dắu dương; ♦

zu Kreuz (e) kriechen

cầu xin tha thú; ~

die Kreuz und (in die) Quér(e)về

mọi mặt, ỏ mọi hưóng, dọc ngang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kreuz /n -es, -e/

chữ thập phân, thập tự; etu). übers - légen gạch chéo; das Eiserne Kreuz huân chương thập tự sắt; ein Kreuz schlagen làm dấu thánh giá, gánh nặng; [sự, nỗi] thông khổ, khổ não, đau đón, hành hạ, dày vò; 3.: das Südliche Kreuz (thiên văn) quầng chữ thập nam; 4. (giải phẫu) xương cùng; vùng thắt lưng; phẩn mông (của ngựa); 5. (nhạc) dấu thăng; 6. (cò) [quân] bài chuồn, tép; 7. (toán) dáu cộng, dắu dương; ♦ zu Kreuz (e) kriechen cầu xin tha thú; Kreuz über etw (A) machen vẫy tay, ra hiệu; in die Kreuz und (in die) Quér(e)về mọi mặt, ỏ mọi hưóng, dọc ngang.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tép

1) kleine Garnele;

2) klein (a), unbedeutend (a), geringfügig (a).