Kreuzbein /n -(e)s, -e/
xương cùng; Kreuz
Bürzel /m -s, = , (giải phẫu)/
xương cùng; 2. phao câu.
Kreuz /n -es, -e/
chữ thập phân, thập tự; etu). übers - légen gạch chéo; das Eiserne Kreuz huân chương thập tự sắt; ein Kreuz schlagen làm dấu thánh giá, gánh nặng; [sự, nỗi] thông khổ, khổ não, đau đón, hành hạ, dày vò; 3.: das Südliche Kreuz (thiên văn) quầng chữ thập nam; 4. (giải phẫu) xương cùng; vùng thắt lưng; phẩn mông (của ngựa); 5. (nhạc) dấu thăng; 6. (cò) [quân] bài chuồn, tép; 7. (toán) dáu cộng, dắu dương; ♦ zu Kreuz (e) kriechen cầu xin tha thú; Kreuz über etw (A) machen vẫy tay, ra hiệu; in die Kreuz und (in die) Quér(e)về mọi mặt, ỏ mọi hưóng, dọc ngang.