cross
danh từ o sự giao nhau, sự cắt ngang; ống chữ thập (dùng để nối ống); chỗ giao nhau
động từ o cắt ngang, giao nhau
§ criss cross : sự giao nhau hình chữ thập
§ level cross : sự cắt ngang qua mặt thủy chuẩn
§ mud cross : ống nối chữ thập ở đầu giếng trong hệ tuần hoàn dung dịch khoan
§ overhead cross : sự giao nhau của các đường ống trên cao
§ river cross : đường ngầm dưới sông
§ underwater cross : đường ống dẫn đặt dưới nước
§ cross plot : biểu đồ cắt
§ cross section : mặt cắt, lát cắt
§ cross spool : ống nối chéo; ống kim loại được dùng giữa các yếu tố an toàn trên cụm nắp bít
§ cross threaded : đường ren không hợp
§ cross yoke : đòn ngang
§ crossbeds : lớp trầm tích xiên
§ cross-correlation : liên hệ chéo
§ cross-laminated : có thớ lớp xiên chéo