TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cuir

hide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

leather

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cuir

Tierhaut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cuir

cuir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cuir /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Tierhaut

[EN] hide

[FR] cuir

cuir /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Leder

[EN] leather

[FR] cuir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cuir

cuir [kqiR] n. m. 1. Da (của một số động vật). 2. Da thuộc. Veste, bagages en cuir: Ao, hành lý bằng da thuốc. 3. Cuir chevelu: Da dẫu. 4. Bóng và Thân Lỗi đọc nối. Ex.: II va (t) à Paris [ilvatapaRÍ] thay vì [ilvaapaRÍ]. cuirasse [kqiRas] n. f. 1. cổ Áo giáp sắt. -Défaut de la cuirasse: Chỗ không đuọc bảo vệ giũa hai mảnh giáp. -Bóng Chỗ sơ hở, chỗ yếu. Trouver le défaut de la cuirasse: Tìpi chỗ hở của áo giáp (tức là tìm chỗ yếu của bên địch). 2. Sự phồng thủ, vó sắt, bọc sắt. > HÁI Vỏ sắt của tàu chiến. 3. ĐỘNG vỏ cứng (của động vật); vỏ ngoài của ấm pha nuóc sôi. 4. Bóng Vẻ ngoài. La cuirasse de l’indifférence: vẻ ngoài lạnh lùng.