cuir
cuir [kqiR] n. m. 1. Da (của một số động vật). 2. Da thuộc. Veste, bagages en cuir: Ao, hành lý bằng da thuốc. 3. Cuir chevelu: Da dẫu. 4. Bóng và Thân Lỗi đọc nối. Ex.: II va (t) à Paris [ilvatapaRÍ] thay vì [ilvaapaRÍ]. cuirasse [kqiRas] n. f. 1. cổ Áo giáp sắt. -Défaut de la cuirasse: Chỗ không đuọc bảo vệ giũa hai mảnh giáp. -Bóng Chỗ sơ hở, chỗ yếu. Trouver le défaut de la cuirasse: Tìpi chỗ hở của áo giáp (tức là tìm chỗ yếu của bên địch). 2. Sự phồng thủ, vó sắt, bọc sắt. > HÁI Vỏ sắt của tàu chiến. 3. ĐỘNG vỏ cứng (của động vật); vỏ ngoài của ấm pha nuóc sôi. 4. Bóng Vẻ ngoài. La cuirasse de l’indifférence: vẻ ngoài lạnh lùng.