TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

culbute

tumbling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

culbute

Taumeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Torkeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

culbute

culbute

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

culbute /IT-TECH/

[DE] Taumeln; Torkeln

[EN] tumbling

[FR] culbute

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

culbute

culbute [kylbyt] n. f. 1. Sự nhảy lộn nhào, nhào lộn (tay và đầu xuống đất, chân chểng lên trồi). Faire des culbutes: Làm dộng tác nhào lộn. Đổng (Thân) Sự nhảy nhót. 2. Sự ngã lộn nhào. 3. Bống Phá sản, vỡ nợ. > Prov. Au bout du fossé, la culbute: Cứ việc làm đến đâu hay đến đó (không kể hiểm nguy). > Faire la culbute: BỊ phá sản. THƯƠNG Bán gấp đôi giá vốn.