culbute
culbute [kylbyt] n. f. 1. Sự nhảy lộn nhào, nhào lộn (tay và đầu xuống đất, chân chểng lên trồi). Faire des culbutes: Làm dộng tác nhào lộn. Đổng (Thân) Sự nhảy nhót. 2. Sự ngã lộn nhào. 3. Bống Phá sản, vỡ nợ. > Prov. Au bout du fossé, la culbute: Cứ việc làm đến đâu hay đến đó (không kể hiểm nguy). > Faire la culbute: BỊ phá sản. THƯƠNG Bán gấp đôi giá vốn.