dé
dé [de] n. m. 1. Con súc sac. Lancer les dés: Gieo súc sắc. Cornet à dés: Cốc gieo súc sắc. Dé pipé: Súc sắc bịp. > Bóng Coup de dé (hay de dés): Việc mạo hiểm, cầu may. Risquer sa fortune sur un coup de dés: Hy sinh tài sản cầu may. Les dés sont jetés: Việc đã rồi; việc đã quyết. 2. KỸ Tảng đậ vuông làm bậc đi. > Tảng đá vuông. 3. BËP Miếng thái quân cơ. Couper le lard en dés: Thái mỡ hỉnh quân cờ.
dé
dé [de] n. m. Absol. hay dé à coudre: Cái đê khâu.