TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dé

Dec

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dee

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thimble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dé

Würfel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

D-Elektrode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dec

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Duante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dee

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Krümel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dé

dé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

casse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dé

dé

Würfel

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dé /SCIENCE/

[DE] D-Elektrode; Dec; Duante

[EN] Dec

[FR] Dé

dé /SCIENCE/

[DE] Dee

[EN] dee

[FR] dé

dé /ENG-MECHANICAL/

[DE] Würfel

[EN] thimble

[FR] dé

casse,dé /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Krümel

[EN] dice

[FR] casse(F); dé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dé

dé [de] n. m. 1. Con súc sac. Lancer les dés: Gieo súc sắc. Cornet à dés: Cốc gieo súc sắc. Dé pipé: Súc sắc bịp. > Bóng Coup de dé (hay de dés): Việc mạo hiểm, cầu may. Risquer sa fortune sur un coup de dés: Hy sinh tài sản cầu may. Les dés sont jetés: Việc đã rồi; việc đã quyết. 2. KỸ Tảng đậ vuông làm bậc đi. > Tảng đá vuông. 3. BËP Miếng thái quân cơ. Couper le lard en dés: Thái mỡ hỉnh quân cờ.

dé

dé [de] n. m. Absol. hay dé à coudre: Cái đê khâu.