casse
casse [kas] n. f. CHÊBẢN Hộp chữ (in). Haut de casse: Hộp chữ hoa. Texte en haut-de-casse: Đầu bài xếp chữ hoa. -Bas de casse: Hộp chữ thường. -Texte en bas-de-casse: Đầu bài xếp chữ thường.
casse
casse [kas] n. f. 1. Cây muỗng. 2. Quả muồng. 3. Thuốc nhuận tràng bằng muồng. > Prov. Passe moi la casse, je te passerai le séné: Ong dưa chân giò, bà thò chai rượu.
casse
casse [kas] n. f. 1. Đĩa bằng sành để quay thịt trong lò. > Casse-à-rôt: Đĩa hứng mõ thịt quay. 2. Muôi (của thợ nấu thủy tinh dùng để vớt váng bẩn).
casse
casse [kas] 1. n. f. Sự đánh vỡ, sự làm gãy; đồ bị vỡ, đồ bị gãy. Il y a eu de la casse pendant le déménagement: Có dồ bị võ trong khi dọn nhà. Payer la casse: Trả tiền dền dồ làm võ. Vendre à la casse: Bán theo giá sắt vụn, bán theo giá nguyên liêu. 2. n. m. Lóng. Vụ trộm. Faire un casse: An trộm.
cassé
cassé [kase] n. m. Độ nấu tói (của đưòng, khi rỏ vào nuớc lạnh, đuòng cúng lại ỵà trở nên gibn).
cassé,cassée
cassé, ée [kạse] adj. Bị vỡ, bị gãy. 2. Bị hỏng hóc. 3. LUẬT BỊ hủy. Arrêt casse: Bản án bị hủy. 4. BỊ tuớc quân hàm. Un sergent casse: Một trung sĩ bị tưóc quân hàm. 5. Vin cassé: Vang bi, trở mùi. 6. Voix cassée: Giọng bị khàn. 7. Ôm yếu. Un vieillard tout cassé: Một ông già ốm yếu. 8. Blanc cassé: Màu trắng pha. Un blanc cassé de jaune: Màu trắng pha vàng.