TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

casse

cassia

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cloudiness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

brittle glass

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

casse

Roehrenkassie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Röhren-Kassie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sprödes Glas

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Krümel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fall

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

casse

casse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

verre fragile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
cassé

cassé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cassée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Passe moi la casse, je te passerai le séné

Ong dưa chân giò, bà thò chai rượu.

Casse-à-rôt

Đĩa hứng mõ thịt quay.

Faire un casse

An trộm.

Arrêt casse

Bản án bị hủy.

Un sergent casse

Một trung sĩ bị tưóc quân hàm.

Un vieillard tout cassé

Một ông già ốm yếu.

Un blanc cassé de jaune

Màu trắng pha vàng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

casse

casse

Fall

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casse /ENVIR/

[DE] Roehrenkassie; Röhren-Kassie

[EN] cassia

[FR] casse

casse /AGRI/

[DE] Bruch

[EN] casse; cloudiness

[FR] casse

casse,verre fragile /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] sprödes Glas

[EN] brittle glass

[FR] casse; verre fragile

casse,dé /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Krümel

[EN] dice

[FR] casse(F); dé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

casse

casse [kas] n. f. CHÊBẢN Hộp chữ (in). Haut de casse: Hộp chữ hoa. Texte en haut-de-casse: Đầu bài xếp chữ hoa. -Bas de casse: Hộp chữ thường. -Texte en bas-de-casse: Đầu bài xếp chữ thường.

casse

casse [kas] n. f. 1. Cây muỗng. 2. Quả muồng. 3. Thuốc nhuận tràng bằng muồng. > Prov. Passe moi la casse, je te passerai le séné: Ong dưa chân giò, bà thò chai rượu.

casse

casse [kas] n. f. 1. Đĩa bằng sành để quay thịt trong lò. > Casse-à-rôt: Đĩa hứng mõ thịt quay. 2. Muôi (của thợ nấu thủy tinh dùng để vớt váng bẩn).

casse

casse [kas] 1. n. f. Sự đánh vỡ, sự làm gãy; đồ bị vỡ, đồ bị gãy. Il y a eu de la casse pendant le déménagement: Có dồ bị võ trong khi dọn nhà. Payer la casse: Trả tiền dền dồ làm võ. Vendre à la casse: Bán theo giá sắt vụn, bán theo giá nguyên liêu. 2. n. m. Lóng. Vụ trộm. Faire un casse: An trộm.

cassé

cassé [kase] n. m. Độ nấu tói (của đưòng, khi rỏ vào nuớc lạnh, đuòng cúng lại ỵà trở nên gibn).

cassé,cassée

cassé, ée [kạse] adj. Bị vỡ, bị gãy. 2. Bị hỏng hóc. 3. LUẬT BỊ hủy. Arrêt casse: Bản án bị hủy. 4. BỊ tuớc quân hàm. Un sergent casse: Một trung sĩ bị tưóc quân hàm. 5. Vin cassé: Vang bi, trở mùi. 6. Voix cassée: Giọng bị khàn. 7. Ôm yếu. Un vieillard tout cassé: Một ông già ốm yếu. 8. Blanc cassé: Màu trắng pha. Un blanc cassé de jaune: Màu trắng pha vàng.