TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

débiter

unwind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wind off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

débiter

dividieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abwickeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

débiter

débiter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dérouler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

débiter,dérouler /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] abwickeln

[EN] unwind; wind off

[FR] débiter; dérouler

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

débiter

débiter

dividieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

débiter

débiter [débité] V. tr. [1] 1. xẻ, pha. Débiter de la pierre: xè dá. Débiter un quartier de bœuf: Pha một góc bò. 2. Bán lẻ một thứ hàng. 3. Cung cấp định kỳ, luu luọng; sản luọng. Source qui débite tant de litres par heure: Nguồn suối chảy bao nhiêu lít mỗi giờ. 4. (ũ Bình, đọc, ngâm thơ. 5. Péjor. Tuôn ra, liến thoắng. Débiter une leçon sans la comprendre: Đoc liến thoắng bài học mà chắng hiểu gì. > Péjor. Tung ra, lan truyền (nhũng điều bịa đặt, láo lếu.)

débiter

débiter [débité] V. tr. [1] Ghi nợ. Débiter un client d’une somme: Ghi nợ cho một khách hàng môt khoản tiền. > Par ext. Débiter un compte de telle somme: Ghi nợ một số tiền vào tài khoản. Trái, créditer.