TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

décharger

to discharge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to unload

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

décharger

entladen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abwerfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entlasten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

décharger

décharger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

déverser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réduire la charge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

décharger

décharger

entladen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

décharger /ENG-ELECTRICAL/

[DE] entladen

[EN] to discharge

[FR] décharger

décharger,déverser /ENERGY-MINING/

[DE] abwerfen

[EN] to discharge

[FR] décharger; déverser

décharger,réduire la charge /ENG-ELECTRICAL/

[DE] entlasten

[EN] to unload

[FR] décharger; réduire la charge

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

décharger

décharger [defaRje] V. tr. [1] I. 1. Dỡ hàng. Décharger un bateau: Dỡ hàng từ tàu thủy. Décharge des briques d’un camion: Dỡ gạch từ xe tải. 2. Cất dọn gánh nặng; giảm tải. Décharger un plancher: Giảm tải cho sàn. V. pron. Tháo nuóc chảy. Le trop-plein se décharge dans un bassin: Nuác tràn dưoc tháo vào bể. 4. Bóng Décharger son cœur, sa bile, sa colère: Trút niềm tâm sự; trút con giận; bất bình. 5. V. intr. IN (Mực) tóe ra. Cette encre décharge: Mực bắn tóe. > (Vải) bạc màu. n. 1. Miễn cho ai một nhiệm vụ. Je vous déchargerai de ce soin: Tôi miễn cho anh khói phải chăm sóc. -V. pron. II se décharge de toute la comptabilité sur ses collaborateurs: Nó trút hết mọi công việc kế toán cho cộng tác viên. 2. Thanh minh, miễn tội, gỡ tội. Les conclusions des experts l’ont totalement déchargé de cette accusation: Kết luận của các chuyên viên dã hoàn toàn thanh minh cho viêc buôc tội này. in. 1. Tháo đạn. Décharger un pistolet avant de le nettoyer: Tháo dạn trưóc khi lau súng. > Décharger une arme à feu: Nã súng; bắn súng. 2. Phóng điện. Décharger une batterie: Phóng diện từ một bộ pin. -V. pron. Pile qui se décharge avec l’humidité: Pin phóng diên do ẩm.