dénominateur
dénominateur [denominatœR] n. m. SÕ Mẫu số, mẫu thúc. Le dénominateur de 7/3 est 3: Mẫu số của 713 là 3. Le plus petit dénominateur commun de 4/6 et de 20/15 est 3 (4/6 = 2/3; 20/15 = 4/3): Mẫu SỐ chung nhỏ nhất của 4/6 và 20/15 là 3. > Bóng Dénominateur commun: Tính cách chung (của một sô người, vật).