TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dénominateur

mẫu số

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

mẫu thức

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

dénominateur

denominator

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

dénominateur

Nenner

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dénominateur

dénominateur

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dénominateur

dénominateur

Nenner

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dénominateur

dénominateur [denominatœR] n. m. SÕ Mẫu số, mẫu thúc. Le dénominateur de 7/3 est 3: Mẫu số của 713 là 3. Le plus petit dénominateur commun de 4/6 et de 20/15 est 3 (4/6 = 2/3; 20/15 = 4/3): Mẫu SỐ chung nhỏ nhất của 4/6 và 20/15 là 3. > Bóng Dénominateur commun: Tính cách chung (của một sô người, vật).

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

denominator

[DE] Nenner

[VI] mẫu số; mẫu thức

[FR] dénominateur