TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dépasser

vượt qua

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

dépasser

exceed

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

surpass

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to protrude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dépasser

übertreffen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vorspringen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dépasser

dépasser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dépasser /ENG-MECHANICAL/

[DE] vorspringen

[EN] to protrude

[FR] dépasser

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dépasser

[DE] übertreffen

[EN] exceed, surpass

[FR] dépasser

[VI] vượt qua

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dépasser

dépasser [déposé] V. tr. [1] 1. Vuọt xa, vuọt quá. Dépasser une limite, un but: Vưọt quá ranh giới; vượt quá dích. Bóng Le succès a dépassé mes espérances: Thành công dã vượt quá sự mong dpi cùa tôi. -Thân Dépasser les bornes: Vượt quá giói hạn; phóng đại, thổi phồng. 2. Vuọt lên, vuọt khỏi. Il a essayé de dépasser le camion dans la ligne droite: Nó dã thử vượt lên chiếc xe tải trên duòng thang. Đồng doubler. -Bóng II a rattrapé son aîné dans ses études et il est sur le point de le dépasser: Nó dã duổi kịp anh nó trong học tập và dang bắt dầu vượt lên. Đồng distancer. > Bóng, Thân Etre dépassé par les événements: Bị choáng ngạp, lúng túng truóc tình hình. -Cela me dépasse: Điều đó làm tôi choáng ngạp (quá ngán). -C’est dépassé: Cái đó lỗi thoi rồi. 3. To hon, quan trọng hon. Cet immeuble dépasse les autres: Căn nhà này vượt trên moi cái khác. Cette dépense dépasse mes prévisions: Món chi này lớn hon dự kiến của tôi. > Absol. Sa chemise dépasse: Chiếc áo vượt quá khổ người nó. > V. pron. Thực hiện một cách xuât sắc một việc gì, hành động siêu phàm xuất chúng. Se dépasser soi-même: Vượt qua chính mình.