dépasser
dépasser [déposé] V. tr. [1] 1. Vuọt xa, vuọt quá. Dépasser une limite, un but: Vưọt quá ranh giới; vượt quá dích. Bóng Le succès a dépassé mes espérances: Thành công dã vượt quá sự mong dpi cùa tôi. -Thân Dépasser les bornes: Vượt quá giói hạn; phóng đại, thổi phồng. 2. Vuọt lên, vuọt khỏi. Il a essayé de dépasser le camion dans la ligne droite: Nó dã thử vượt lên chiếc xe tải trên duòng thang. Đồng doubler. -Bóng II a rattrapé son aîné dans ses études et il est sur le point de le dépasser: Nó dã duổi kịp anh nó trong học tập và dang bắt dầu vượt lên. Đồng distancer. > Bóng, Thân Etre dépassé par les événements: Bị choáng ngạp, lúng túng truóc tình hình. -Cela me dépasse: Điều đó làm tôi choáng ngạp (quá ngán). -C’est dépassé: Cái đó lỗi thoi rồi. 3. To hon, quan trọng hon. Cet immeuble dépasse les autres: Căn nhà này vượt trên moi cái khác. Cette dépense dépasse mes prévisions: Món chi này lớn hon dự kiến của tôi. > Absol. Sa chemise dépasse: Chiếc áo vượt quá khổ người nó. > V. pron. Thực hiện một cách xuât sắc một việc gì, hành động siêu phàm xuất chúng. Se dépasser soi-même: Vượt qua chính mình.