désert
désert [dezoR] n. m. 1. Sa mạc, hoang mạc. On distingue les déserts chauds, où les précipitations sont inférieures à deux cents millimètres d’eau par an (Sahara), et les déserts froids (Antarctique et Arctique), dont les basses températures sont peu propices à la vie: Người ta phân biệt những sa mac nóng (Sahara), noi lượng mưa chỉ dưói 200mm nuóc mỗi năm và các hoang mạc lạnh (nam cực và bắc cực), noi nhiệt dô thấp không thuận loi cho sự sống. 2. Cũ Noi hẻo lánh, cô quạnh. 3. Bóng Sự cô quạnh tâm hồn. " Le Désert de l’amour" , roman de François Mauriac: ' Noi hoang mạc của tỉnh yêu" , tiểu thuyết của F.Môriac. 4. Loc. Bóng Prêcher dans le désert: Nói giũa sa mạc (không có ai nghe).
désert,déserte
désert, erte [dezeR, ERt] adj. 1. Hoang vắng. Une île déserte: Một hòn dảo hoang vắng. 2. ít người qua lại; vắng vẻ. Rue déserte: Phố vắng. 3. Không cây cỏ, không trồng trọt, hoang vu. Paysage désert: Quang cảnh hoang vu.