TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

désert

desert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

désert

Wüste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

désert

désert

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déserte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

désert /SCIENCE/

[DE] Wüste

[EN] desert

[FR] désert

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

désert

désert [dezoR] n. m. 1. Sa mạc, hoang mạc. On distingue les déserts chauds, où les précipitations sont inférieures à deux cents millimètres d’eau par an (Sahara), et les déserts froids (Antarctique et Arctique), dont les basses températures sont peu propices à la vie: Người ta phân biệt những sa mac nóng (Sahara), noi lượng mưa chỉ dưói 200mm nuóc mỗi năm và các hoang mạc lạnh (nam cực và bắc cực), noi nhiệt dô thấp không thuận loi cho sự sống. 2. Cũ Noi hẻo lánh, cô quạnh. 3. Bóng Sự cô quạnh tâm hồn. " Le Désert de l’amour" , roman de François Mauriac: ' Noi hoang mạc của tỉnh yêu" , tiểu thuyết của F.Môriac. 4. Loc. Bóng Prêcher dans le désert: Nói giũa sa mạc (không có ai nghe).

désert,déserte

désert, erte [dezeR, ERt] adj. 1. Hoang vắng. Une île déserte: Một hòn dảo hoang vắng. 2. ít người qua lại; vắng vẻ. Rue déserte: Phố vắng. 3. Không cây cỏ, không trồng trọt, hoang vu. Paysage désert: Quang cảnh hoang vu.