dôme
dôme [dom] n. m. Nhà thơ lớn (ở Ý). Le dôme de Milan: Nhà thờ lớn ỏ Milăng.
dôme
dôme [dom] n. m. 1. KTRÚC Mái vbm, nóc vbm. Le dôme du Panthéon: Mái vòm diện Păngtêông. > Par anal. Un dôme de feuillage: Một vòm lá. 2. ĐCHÂT Vbm nâng. Les dômes du Massif central: Những vòm nâng ciịa khối núi trung tâm. 3. KỸ Vbm (hình bấn cầu). Le dôme d’une chaudière: Vòm của nồi hoi.