TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

disparaître

biến mất

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

disparaître

disappear

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vanish

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

evaporate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

disparaître

verschwinden

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

disparaître

disparaître

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

disparaître

[DE] verschwinden

[EN] disappear, vanish, evaporate

[FR] disparaître

[VI] biến mất

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

disparaître

disparaître [dispaREtR] V. intr. [59] I. Biến đi; biến mất. 1. (vật). Les nuages ont disparu hoặc (Cu hay Văn, chỉ trạng thái) sont disparus: Những dám mây tan biến. Le village disparaît sous la neige: Làng xóm chìm biến trong tuyết. 2. Ra đi, foi xa (nguời). Elle a disparu de son domicile: Cô ta dã di khỏi nhà. -Thân Disparaissez! Đi; xéo đi. > (Nói về vật bị thất lạc, hoặc bị lấy mất) Mes papiers ont disparu: Giấy tờ của tôi bị mất hết rồi. IL Chết, không tồn tại. 1. Chết, tiêu vong. Passagers qui disparaissent dans un naufrage: Các hành khách chết trong một vụ đắm tàu. 2. Mất, tiêu tan, biến đi, hết. L’enflure a disparu: vết sưng phỏng đã tiều tan. -Bóng Vos craintes finiront par disparaître: Những lo sơ của anh cuối cùng rồi cũng hết.