disparaître
disparaître [dispaREtR] V. intr. [59] I. Biến đi; biến mất. 1. (vật). Les nuages ont disparu hoặc (Cu hay Văn, chỉ trạng thái) sont disparus: Những dám mây tan biến. Le village disparaît sous la neige: Làng xóm chìm biến trong tuyết. 2. Ra đi, foi xa (nguời). Elle a disparu de son domicile: Cô ta dã di khỏi nhà. -Thân Disparaissez! Đi; xéo đi. > (Nói về vật bị thất lạc, hoặc bị lấy mất) Mes papiers ont disparu: Giấy tờ của tôi bị mất hết rồi. IL Chết, không tồn tại. 1. Chết, tiêu vong. Passagers qui disparaissent dans un naufrage: Các hành khách chết trong một vụ đắm tàu. 2. Mất, tiêu tan, biến đi, hết. L’enflure a disparu: vết sưng phỏng đã tiều tan. -Bóng Vos craintes finiront par disparaître: Những lo sơ của anh cuối cùng rồi cũng hết.