diviser
diviser [divize] V. tr. [1] I. 1. Chia, phân chia. Diviser une propriété entre plusieurs personnes: Chia một tài sản cho nhiều ngưòi. Une tragédie classique est divisée en cinq actes: Một bi kịch cổ diền dưọc chia làm năm hồi. > V. pron. L’année se divise en douze mois dans le calendrier grégorien: Một năm dược chia làm muồi hai tháng theo lịch grêgoa. 28 se divise par 2, par 4 et par 7: 28 chia hết cho 2, 4, và 7. 2. TOÁN Chia, làm phép chia. En divisant 16 par 4, on obtient 4: Chia 16 cho 4 dược 4. IL Ngăn, phàn. 1. Lỗithời Chia cắt (cái gì, ai) khỏi cái gì, ai. 2. Chia, chia rẽ. Diviser pour régner: Chia dề trị. Le projet gouvernemental divise l’opinion: Dự án của chính phủ chia rẽ dư luận. 3. V. pron. Đối lập nhau, chông đối nhau. Se diviser sur l’opportunité d’un projet: Chống dối nhau về thòi cơ của một dự án.