effort
effort [efoR] n. m. 1. Sự cố gắng. L’ennemi fit un effort désespéré pour nous déloger: Kè dịch cố gắng một cách tuyệt vọng dã dánh bật chúng ta ra. Faire un effort de compréhension envers qqn: Cố gắng thông cảm vói ai. Allons, faites un effort!: Nào, cố gắng lên! -Sans effort: Không phải cố gắng, dễ dàng. Triompher sans effort: Thắng một cách dể dàng. > Sự chi tiêu, sự tài trợ. Faire un effort en faveur des déshérités: Tài trợ cho những người mất phần gia tài. 2. Lôithời Sự đau nhói trong bắp thịt (do chuột rút). —Thân Se faire un effort: BỊ thoát vị. > YTHÚ Sự bong gân. Effort du boulet: Sự bong gần mắt cá chân. 3. Sức. L’effort de l’eau a rompu la digue: Stic nước dã làm vỡ đê. t> Cơ Lực. Effort tranchant: Lực cắt.