empêcher
empêcher [Speje] V. tr. [1] 1. Ngăn trỏ, cản trỏ (ai làm gì). Il a voulu m’empêcher de parler: Nó dã muốn ngăn không cho tôi nói. Il faudrait empêcher qu’ils s’associent: Phải cản lại không cho ho liên kết vói nhau. > V. pron. (Thuòng ỏ thể phủ định) Nhịn, nín, đùng. Il ne peut s’empêcher de médire: Nó không thể nhịn dưọc việc nói xấu. On ne peut s’empêcher de le trouver sympathique: Nguài ta khộng thể không cảm thấy có cảm tình với anh ấy. 2. Chống lại, ngăn cản. Empêcher une mauvaise action: Ngăn cản một hành dộng xấu. > Loc. impers. II n’empêche que, n’empêche que: Mặc dù vậy, tuy nhiên, ấy thế mà. Ces produits sont mauvais, n’empêche qu’ils se vendent: Các sản phẩm này tồi ấy thế mà vẫn bán dưọc. -Thân II est tard, n’empêche, il aurait pu venir: Tròi dã khuya, tuy nhiên, có thể nó vẫn đến.