TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

empêcher

inhibit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

empêcher

sperren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unterdrücken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verbieten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verhindern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

empêcher

empêcher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bloquer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

invalider

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bloquer,empêcher,invalider /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] sperren; unterdrücken; verbieten; verhindern

[EN] inhibit

[FR] bloquer; empêcher; invalider

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

empêcher

empêcher [Speje] V. tr. [1] 1. Ngăn trỏ, cản trỏ (ai làm gì). Il a voulu m’empêcher de parler: Nó dã muốn ngăn không cho tôi nói. Il faudrait empêcher qu’ils s’associent: Phải cản lại không cho ho liên kết vói nhau. > V. pron. (Thuòng ỏ thể phủ định) Nhịn, nín, đùng. Il ne peut s’empêcher de médire: Nó không thể nhịn dưọc việc nói xấu. On ne peut s’empêcher de le trouver sympathique: Nguài ta khộng thể không cảm thấy có cảm tình với anh ấy. 2. Chống lại, ngăn cản. Empêcher une mauvaise action: Ngăn cản một hành dộng xấu. > Loc. impers. II n’empêche que, n’empêche que: Mặc dù vậy, tuy nhiên, ấy thế mà. Ces produits sont mauvais, n’empêche qu’ils se vendent: Các sản phẩm này tồi ấy thế mà vẫn bán dưọc. -Thân II est tard, n’empêche, il aurait pu venir: Tròi dã khuya, tuy nhiên, có thể nó vẫn đến.