enfoncer
enfoncer [Sfcise] I. V. tr. [14] 1. Đẩy vào, đóng vào, ân xuống. Enfoncer un clou: Đóng dinh xuống. -Bóng, Thân II a essayé de lui enfoncer quelques principes dans la tête: Anh ta dã cố ấn cho hắn vài nguyên tắc vào dầu. > Enfoncer qqn: Dìm ai. Loin de le défendre, ses complices l’ont enfoncé: Chang những không bảo vệ , dồng bon lại càng dìm sâu hắn xuống. 2. Phá tan, phá. Enfoncer une porte: Phá của. Đồng défoncer, forcer. > Bóng, Thân Enfoncer une porte ouverte: Phát hiện một sự thật đã hiển nhiên; chiến thắng quá dễ dàng. 3. Par anal. Đánh tan. Enfoncer un bataillon ennemi: Đánh tan một tiểu doàn dịch. -Par ext. Thắng, đuọc. Enfoncer l’adversaire par des arguments de poids: Thắng dối thủ vói những lý lẽ có trọng lưọng. IL V. intr. Lún sâu, chìm sâu. On enfonçait dans la boue jusqu’aux chevilles: Họ lún sâu trong bùn tói tận mắt cá. IIL V. pron. 1. Chìm đắm, lún, sụp xuống. Le navire commençait à s’enfoncer dans l’eau: Con tầu bắt dẫu chìm sâu xuống nưóc. Plancher qui s’enfonce: Sàn gác sup xuống. -iánịPlus elle mentait et plus elle s’enfonçait: Cô ta càng chối cãi, càng lún sâu. 2. Dấn sâu, đi sâu vào. S’enfoncer dans la forêt: Đi sâu vào rừng râm. 3. Bóng Đắm mình trong, tự đảm trách. S’enfoncer dans l’étude: Đắm mình trong hoc táp. Đồng s’absorber, se plonger. r