TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

enfoncer

ram

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

enfoncer

einrammen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rammen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

enfoncer

enfoncer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enfoncer dans le sol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enfoncer,enfoncer dans le sol

[DE] einrammen; rammen

[EN] ram; tamp

[FR] enfoncer; enfoncer dans le sol

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enfoncer

enfoncer [Sfcise] I. V. tr. [14] 1. Đẩy vào, đóng vào, ân xuống. Enfoncer un clou: Đóng dinh xuống. -Bóng, Thân II a essayé de lui enfoncer quelques principes dans la tête: Anh ta dã cố ấn cho hắn vài nguyên tắc vào dầu. > Enfoncer qqn: Dìm ai. Loin de le défendre, ses complices l’ont enfoncé: Chang những không bảo vệ , dồng bon lại càng dìm sâu hắn xuống. 2. Phá tan, phá. Enfoncer une porte: Phá của. Đồng défoncer, forcer. > Bóng, Thân Enfoncer une porte ouverte: Phát hiện một sự thật đã hiển nhiên; chiến thắng quá dễ dàng. 3. Par anal. Đánh tan. Enfoncer un bataillon ennemi: Đánh tan một tiểu doàn dịch. -Par ext. Thắng, đuọc. Enfoncer l’adversaire par des arguments de poids: Thắng dối thủ vói những lý lẽ có trọng lưọng. IL V. intr. Lún sâu, chìm sâu. On enfonçait dans la boue jusqu’aux chevilles: Họ lún sâu trong bùn tói tận mắt cá. IIL V. pron. 1. Chìm đắm, lún, sụp xuống. Le navire commençait à s’enfoncer dans l’eau: Con tầu bắt dẫu chìm sâu xuống nưóc. Plancher qui s’enfonce: Sàn gác sup xuống. -iánịPlus elle mentait et plus elle s’enfonçait: Cô ta càng chối cãi, càng lún sâu. 2. Dấn sâu, đi sâu vào. S’enfoncer dans la forêt: Đi sâu vào rừng râm. 3. Bóng Đắm mình trong, tự đảm trách. S’enfoncer dans l’étude: Đắm mình trong hoc táp. Đồng s’absorber, se plonger. r