TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

expertise

GIÁM ĐỊNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Chuyên môn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

expertise

expertise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

expert opinion

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

specialist knowledge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

survey

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

expertise

Expertise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Fachkunde

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Fachwissen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Expertenwissen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Besichtigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beratung durch Fachleute

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fachmaennische Beratung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

expertise

expertise

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inspection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

visite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

connaissances spécialisées

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

expertise /IT-TECH/

[DE] Expertenwissen

[EN] expertise

[FR] expertise

expertise,inspection,visite /TECH/

[DE] Besichtigung

[EN] survey

[FR] expertise; inspection; visite

connaissances spécialisées,expertise /SCIENCE/

[DE] Beratung durch Fachleute; fachmaennische Beratung

[EN] expertise

[FR] connaissances spécialisées; expertise

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Expertise

[DE] Expertise

[EN] expert opinion

[FR] Expertise

[VI] Chuyên môn

Expertise

[DE] Fachkunde

[EN] expertise

[FR] Expertise

[VI] Chuyên môn

Expertise

[DE] Fachwissen

[EN] expertise, specialist knowledge

[FR] Expertise

[VI] Chuyên môn

Từ Điển Tâm Lý

Expertise

[VI] GIÁM ĐỊNH

[FR] Expertise

[EN]

[VI] Khi cần có những quyết định về một con người, như cho nghỉ hưu, tuyển dụng vào môt công việc đặc biệt, xử án… các cấp có thẩm quyền nhiều khi yêu cầu một chuyên viên khám nghiệm kẻ đương sự về mặt tâm lý (hay y khoa0, làm một báo cáo về mặt ấy, giúp cho việc quyết định các cơ sở vững chắc. Chuyên viên là một người chuyên môn, nắm vững chắc kỹ thuật, có kinh nghiệm và vốn nghiệp vụ cao, chỉ có nhiệm vui soi sáng vấn đề, không có nhiệm vụ chẩn đoán tổng hợp, báo cáo phải viết rõ ràng, mạch lạc, không buộc phải giữ bí mật nhà nghề với cấp có thẩm quyền (như quan tòa) nhưng phải giữ bí mật với người khác, phải đứng về góc độ kỹ thuật chuyên môn mà cung cấp tư liệu, tránh để chính kiến hay quan điểm của mình chen vào. Giám định tâm lý cho tòa án cần giải đáp mấy câu hỏi: - Khám nghiệm có gì bất thường về tâm lý? - Hành vi phạm pháp của đương sự có liên quan gì với những biểu hiện bất thường phát hiện được? - Đương sự có thể chịu một sự trừng phạt nào không? - Đương sự có thể được chăm chữa để trở lại bình thường đến mức nào? Chuyên viên giám định có thể yêu cầu tiến hành những xét nghiệm cần thiết (điện não đồ chẳng hạn). Đánh giá mức độ đương sự phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tòa án, không phải là nhiệm vụ của giám định viên.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

expertise

expertise [ekspeRtiz] n. f. Sự giám định. Procéder à une expertise: Tiến hành một cuộc giám dịnh.