visite
visite [vizit] n. f. Sự thăm viếng, cuộc đi thăm. 1. Sự đi thanh tra, thị sát, khám xét. Visite domiciliaire: Cuộc khám nhà. > Sự khảo sát, kiểm tra, khám nghiệm. Visite du chargement d’un poids lourd par les gendarmes: Cuôc khám nghiệm của cảnh sát về trong tải hàng hóa văn chuyển. 2. Sự đi tham quan, đi thuởng lâm, du lãm, chuyến tham quan. Visite d’une ville d’art: Chuyến tham quan một thành phố nghệ thuật. 3. Sự đi thăm ai. Rendre visite à un ami: Đi thăm mot nguôi ban. Rendre une, sa visite à qqn: Đi thăm lại ai (sau khi dã tiếp họ) di thăm dáp lễ. > Visite officielle: Cuộc viếng thăm chính thức. > Sự đi thăm bệnh, sự đi khám bệnh (tại nhà của bệnh nhân). Tarif des visites: Bảng giá của các cuộc di thăm bênh. 4. Par méton. Khách đến thăm, khách. J’ai reçu une visite: Tôi dã tiếp một vị khách. 5. LUẬT Droit de visite: Quyền ditọc đến thăm một đứa trẻ (bố, mẹ đã ly dị, ông bà).