TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

visite

visit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

survey

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

visite

Besichtigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

visite

visite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

expertise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inspection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Visite domiciliaire

Cuộc khám nhà.

Visite du chargement d’un poids lourd par les gendarmes

Cuôc khám nghiệm của cảnh sát về trong tải hàng hóa văn chuyển.

Visite d’une ville d’art

Chuyến tham quan một thành phố nghệ thuật.

Tarif des visites

Bảng giá của các cuộc di thăm bênh. 4. Par méton.

J’ai reçu une visite

Tôi dã tiếp một vị khách.

Droit de visite

Quyền ditọc đến thăm một đứa trẻ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

visite /INDUSTRY-METAL/

[DE] Besichtigung

[EN] visit

[FR] visite

expertise,inspection,visite /TECH/

[DE] Besichtigung

[EN] survey

[FR] expertise; inspection; visite

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

visite

visite [vizit] n. f. Sự thăm viếng, cuộc đi thăm. 1. Sự đi thanh tra, thị sát, khám xét. Visite domiciliaire: Cuộc khám nhà. > Sự khảo sát, kiểm tra, khám nghiệm. Visite du chargement d’un poids lourd par les gendarmes: Cuôc khám nghiệm của cảnh sát về trong tải hàng hóa văn chuyển. 2. Sự đi tham quan, đi thuởng lâm, du lãm, chuyến tham quan. Visite d’une ville d’art: Chuyến tham quan một thành phố nghệ thuật. 3. Sự đi thăm ai. Rendre visite à un ami: Đi thăm mot nguôi ban. Rendre une, sa visite à qqn: Đi thăm lại ai (sau khi dã tiếp họ) di thăm dáp lễ. > Visite officielle: Cuộc viếng thăm chính thức. > Sự đi thăm bệnh, sự đi khám bệnh (tại nhà của bệnh nhân). Tarif des visites: Bảng giá của các cuộc di thăm bênh. 4. Par méton. Khách đến thăm, khách. J’ai reçu une visite: Tôi dã tiếp một vị khách. 5. LUẬT Droit de visite: Quyền ditọc đến thăm một đứa trẻ (bố, mẹ đã ly dị, ông bà).