visit
(to visit, visitorial, visitation, visitor) : thăm viếng, tham quan. (LJ right of visit and search quyền xem xét, lục soát. - visit to the scene of the occurrence - lý khám trường sờ, thân dáo trường sờ; xuống tận hiện trướng, nơi xảy ra tai nạn. - to visit a place - lục soát một nơi. - visitorial power, visitation - quyền cùa Nhà nước kiếm tra, thanh tra kế toán các cõng ty, xi nghiệp (các pháp nhãn) - visitor - viên thanh tra. - chancery visitor - người thăm viếng người điên bị cẩm quyền.