flamme
flamme [flam] n. f. I. 1. Ngọn lủa. > Les flammes: Đám cháy, ngọn lủa. La maison fut rapidement la proie des flammes: Ngôi nhà nhanh chóng làm mồi cho ngọn lửa. -Hình phạt thiêu sống. Jeanne d’Arc périt par les flammes: GianĐa chết trên giàn lửa thiêu. 2. Bóng Nhiệt tình, bốc lủa. Un discours plein de flamme: Một bài diễn văn bốc lửa. > Văn Tình yêu nồng cháy; sự dam mê yêu đuơng. Brûler d’une flamme secrète pour qqn: Nhóm lên mối tình nồng cháy giấu kín dối vói ai. n. Giống như ngọn lửa. 1. Dải c' ơ đầu giáo. > Mói Cơ đuôi nheo. 2. Dâu bưu điện. -Par ext. Dấu đóng trên thư.
flamme
flamme [flom] n. f. TTHÚ Dao trích (để trích máu ngựa).
flammé,flammée
flammé, ée [flome] adj. KT Grès flammé: Gốm táp lửa.