TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

forêt

forest

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

forêt

Forst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wald

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

forêt

forêt

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Forcer un enfant à manger

Bắt dứa trẻ phải ăn.

Forcer le sens d’un mot

Xuyên tạc ý nghĩa của một từ.

Charnière ^qui force

Bản lề chịu dựng quá nặng.

Ne force pas pendant réchauffement

Đừng cố gang quá sức khi bị kích thích. >

Ça va, vous ne forcez pas trop?

Đưọc rồi, dừng gắng sức quá dấy?

Il a tendance à forcer sur l’alcool

Anh ta có khuynh hưóng lạm dụng rưọu.

Je me suis forcé à l’avaler

Tôi cố gắng nuốt trôi cái dó.

Une forêt de lances

Một rừng giwrn giáo.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forêt /FORESTRY/

[DE] Forst; Wald

[EN] forest

[FR] forêt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

forêt

forêt [foRE] n. f. 1. Rừng. Forêt de sapins, de hêtres: Rừng thông, rừng sồi. Forêt galerie: ngại vật. Forcer une porte: Phá của. Bóng Forcer la porte de qqn: xồng xộc vào nhà ai mà nguòi ta không muốn. 2. Bắt ép, cuông chế, ép buộc. Forcer un enfant à manger: Bắt dứa trẻ phải ăn. Par anal. Forcer la main à qqn: Bắt ai phải làm việc gì (dù không muốn). Forcer le respect, l’admiration: Buộc ai phải kính trọng, khâm phục. 3. Thúc, cuông. Forcer un cheval: Thúc ngựa chạy nhanh. Forcer une plante: Thúc cho cây mau lớn. > SANDON Forcer une bête: Thúc đuổi con vật cho đến khi kiệt sức. 4. Vưọt quá, gia tăng. Forcer la dose: Vưọt quá liều lưọng: 5. Xuyên tạc, làm sai lệch. Forcer le sens d’un mot: Xuyên tạc ý nghĩa của một từ. IL V. intr. 1. Chịu đựng, cố gắng thái quá. Charnière ^qui force: Bản lề chịu dựng quá nặng. 2. THÊ Phí súc, cố gắng quá súc. Ne force pas pendant réchauffement: Đừng cố gang quá sức khi bị kích thích. > Thdụng.Thân Mệt, gắng súc. Ça va, vous ne forcez pas trop?: Đưọc rồi, dừng gắng sức quá dấy? 3. Thân Forcer sur: Lạm dụng. Il a tendance à forcer sur l’alcool: Anh ta có khuynh hưóng lạm dụng rưọu. HL V. pron. cố gắng, tự ép mình. Je me suis forcé à l’avaler: Tôi cố gắng nuốt trôi cái dó.

forêt

forêt [foRE] n. f. 1. Rừng. Forêt de sapins, de hêtres: Rừng thông, rừng sồi. Forêt galerie: Rừng hành lang (chạy dọc theo các con sông). Forêt dens: Rừng rậm (nhiều tầng tán). Forêt vierge: Rừng nguyên thủy, rừng nguyên sinh. Forêt sempervìrente: Rùng thuòng xanh. Forêt caducifoliée: Rừng rụng lá. 2. Bóng Nhiều vật đặt thẳng đúng giống như rùng. Une forêt de lances: Một rừng giwrn giáo.