Wald /[valt], der; -[e]s, Wälder [’veldar]/
rừng;
(Spr.) wie man in den Wald hinein ruft, so schallt es heraus : gieo quả nào gặt quả đó ein Wald von.. ./(seltener : ) aus...: một rừng (vật gì) ein Wald von Antennen : một rừng ăng ten den Wald vor [lauter] Bäumen nicht sehen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đùa) không nhìn thấy rừng cây sờ sờ trước mắt (không thấy vật cần tìm ở ngay trưởc mặt) (b) quá chú ý đến những tiểu tiết mà quên đỉ đại cục : einen ganzen Wald absägen : (khẩu ngữ, đùa) ngáy ầm ỹ, ngáy như sấm.
Wald /[valt], der; -[e]s, Wälder [’veldar]/
(PL) (Literaturw veral tet) bộ sưu tập những bài thơ văn;
tiểu luân;