TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fraction

phân số

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

fraction

fraction

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

fraction

Fraktion

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Bruch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

fraction

fraction

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Dans la fraction - (deux tiers), 2 est le numérateur, 3 le dénominateur; ils sont séparés par une barre de fraction

Trong phân số

Une petite fraction de l’assemblée

Một phần nhỏ của hôi dồng.

La fraction du pain eucharistique

Sự bẻ bánh thánh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fraction

fraction

Bruch

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fraction

fraction [fRaksjô] n. f. I. 1. TOÁN Phân số. Dans la fraction - (deux tiers), 2 est le numérateur, 3 le dénominateur; ils sont séparés par une barre de fraction: Trong phân số I 2 là tử số, 3 là mẫu số, phân cách nhau bới một gạch ngang. 2. Một phần của tổng thể. Une petite fraction de l’assemblée: Một phần nhỏ của hôi dồng. IL Cũ Sự tan vỡ, sự gãy, sự chia cắt. —LUẬTNHTHỜ La fraction du pain eucharistique: Sự bẻ bánh thánh.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

fraction

[DE] Fraktion

[VI] phân số

[FR] fraction