fraction
fraction [fRaksjô] n. f. I. 1. TOÁN Phân số. Dans la fraction - (deux tiers), 2 est le numérateur, 3 le dénominateur; ils sont séparés par une barre de fraction: Trong phân số I 2 là tử số, 3 là mẫu số, phân cách nhau bới một gạch ngang. 2. Một phần của tổng thể. Une petite fraction de l’assemblée: Một phần nhỏ của hôi dồng. IL Cũ Sự tan vỡ, sự gãy, sự chia cắt. —LUẬTNHTHỜ La fraction du pain eucharistique: Sự bẻ bánh thánh.