fruit
fruit [fRqi] n. m. I. 1. Quả, trái cây. Fruit charnu, à pépins, à noyau: Quá thịt, quả có hạt, quả có nhăn. > Fruit comestible: Quả ăn đuọc. Spécial, sản phẩm của cây quả. Fruit mur, juteux: Quả chín, ngọt. Coupe de fruits: Cốc quả, dĩa quả. > TON Fruit défendu. Quả (trái) cấm. -Bóng Điều cấm ky. L’attrait du fruit défendu: Sự hấp dẫn của trái cấm. 2. Plur. sản phẩm, sản vật, thu hoạch. Les fruits de la terre: Những săn phấm của đất dai. Vivre des fruits de sa chasse: sống bằng sản vật săn bắn. > Fruits de mer: Hải sản, đồ biển (chỉ riêng các loại tôm, sb, ốc, cua...). Une assiette de fruits de mer: Một dĩa dồ biển. IL Bóng 1. Văn Le fruit d’une union, d’un mariage, etc: Đứa con (từ hôn nhân mà ra). 2. Thành quả lao động. Recueillir le fruit de son travail: Thu hoạch các thành quả lao động. > Avec fruit: Có lợi, hũu ích. Lire avec fruit: Đọc một cách hữu ích.
fruit
fruit [ÍRqi] n. m. XĐỊTNG Độ nghiêng mặt ngoài của bút tuòng (phía trong vẫn đứng thẳng).