TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fruit

batter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fruit

Anlauf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anzug

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Neigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fruit

fruit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’attrait du fruit défendu

Sự hấp dẫn của trái cấm.

Une assiette de fruits de mer

Một dĩa dồ biển.

Lire avec fruit

Đọc một cách hữu ích.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fruit

[DE] Anlauf; Anzug; Neigung

[EN] batter

[FR] fruit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fruit

fruit [fRqi] n. m. I. 1. Quả, trái cây. Fruit charnu, à pépins, à noyau: Quá thịt, quả có hạt, quả có nhăn. > Fruit comestible: Quả ăn đuọc. Spécial, sản phẩm của cây quả. Fruit mur, juteux: Quả chín, ngọt. Coupe de fruits: Cốc quả, dĩa quả. > TON Fruit défendu. Quả (trái) cấm. -Bóng Điều cấm ky. L’attrait du fruit défendu: Sự hấp dẫn của trái cấm. 2. Plur. sản phẩm, sản vật, thu hoạch. Les fruits de la terre: Những săn phấm của đất dai. Vivre des fruits de sa chasse: sống bằng sản vật săn bắn. > Fruits de mer: Hải sản, đồ biển (chỉ riêng các loại tôm, sb, ốc, cua...). Une assiette de fruits de mer: Một dĩa dồ biển. IL Bóng 1. Văn Le fruit d’une union, d’un mariage, etc: Đứa con (từ hôn nhân mà ra). 2. Thành quả lao động. Recueillir le fruit de son travail: Thu hoạch các thành quả lao động. > Avec fruit: Có lợi, hũu ích. Lire avec fruit: Đọc một cách hữu ích.

fruit

fruit [ÍRqi] n. m. XĐỊTNG Độ nghiêng mặt ngoài của bút tuòng (phía trong vẫn đứng thẳng).