générique
générique [jeneRik] adj. 1. Thuộc chủng loại. Appellation générique: Tên goi theo chủng loại. Caractère générique: Tính cách chủng loại. Trái, individuel, spécifique. 2. DƯỢC Médicament générique: Thuốc đồng căn, đồng chủng.
générique
générique [jeneRik] n. m. Đoạn giói thiệu (một cuốn phim), giê-nê-rích. -Par ext. Générique d’une émission de télévision, de radio: Đoạn giới thiệu một chưong trình TV, truyền thanh. générosité [jeneROzite] n. f. 1. Sự độ lượng, cao cả, hào hiệp. Agir avec générosité: Hành dộng một cách cao thượng. 2. Sự hào phóng, rộng rãi. Il abuse de ma générosité: Nó lọi dụng sự hào phóng của tôi. 3. Au plur. Ân huệ, tặng vật. Il vit de mes générosités: Nó sống nhờ ân sủng của tôi. -génèse, -genèse, -génésie Từ tố có nghĩa là " sinh, hình thành, sinh sản" .