gain
gain [gẼ] n. m. 1. Sự thang, sự đuợc. Gain d’un procès, d’une bataille: Sự thắng một vụ kiện, một trận chiến. > Obtenir, avoir gain de cause: Đạt thăng lợi trong một vụ tranh chấp; đuợc kiện. 2. Lợi, lợi nhuận, luong bổng. L’appât du gain: Cái mồi lọi nhuận. -Gain de place, de temps: Sự lọi thế; lọi thòi gian. > VTĐ Gain d’un amplificateur: Độ khuyếch đại.