garçon
garçon [gaRsõ] n. m. 1. Con trai. Accoucher d’un garçon: Để một thầng con trai. > Petit garçon: Thằng bé (từ hai đến muòi hai tuổi). 2. Chàng trai, chàng thanh niên. Un garçon de vingt-deux ans: Chàng trai hai mưoi hai tuổi. 3. Anh chàng. Son mari est un brave garçon: Chồng chị ấy là một anh chàng dũng cảm. > Mauvais garçon: Tên lưu manh. Trai chua vợ, trai độc thân. Rester garçon: Ớ độc thân. Enterrer sa vie de garçon: Từ giã cuộc dõi trai chưa vợ. > Vieux garçon: Đàn ông độc thân. 5. Phụ việc, nguôi làm công. Garçon coiffeur: Thọ cắt tóc. Garçon de café: Phụ việc b quán cà phê. > Absol. Hầu bàn, bồi bàn. Garçon, l’addition!: Bồi, dem bản tính tiến ăn lèn!