TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

garçon

boy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

steward

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

garçon

Knabe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schiffsjunge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

garçon

garçon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un garçon de vingt-deux ans

Chàng trai hai mưoi hai tuổi.

Garçon, l’addition!

Bồi, dem bản tính tiến ăn lèn!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

garçon /TECH,INDUSTRY/

[DE] Knabe

[EN] boy

[FR] garçon

garçon /FISCHERIES/

[DE] Schiffsjunge

[EN] steward

[FR] garçon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

garçon

garçon [gaRsõ] n. m. 1. Con trai. Accoucher d’un garçon: Để một thầng con trai. > Petit garçon: Thằng bé (từ hai đến muòi hai tuổi). 2. Chàng trai, chàng thanh niên. Un garçon de vingt-deux ans: Chàng trai hai mưoi hai tuổi. 3. Anh chàng. Son mari est un brave garçon: Chồng chị ấy là một anh chàng dũng cảm. > Mauvais garçon: Tên lưu manh. Trai chua vợ, trai độc thân. Rester garçon: Ớ độc thân. Enterrer sa vie de garçon: Từ giã cuộc dõi trai chưa vợ. > Vieux garçon: Đàn ông độc thân. 5. Phụ việc, nguôi làm công. Garçon coiffeur: Thọ cắt tóc. Garçon de café: Phụ việc b quán cà phê. > Absol. Hầu bàn, bồi bàn. Garçon, l’addition!: Bồi, dem bản tính tiến ăn lèn!