gel
gel [jel] n. m. 1. Băng giá. Le gel a fait éclater les tuyaux: Băng giá dã làm võ các ống nuóc. > Nuớc đóng băng, váng băng. Une couche de gel: Một lóp băng dóng. 2. HOÁ Les gels se distinguent des sols par une certaine rigidité: Các chất gen khác vói các sol bỏi sự cứng rắn. 3. Bóng Sự ngưng đọng, đình trệ. Gel des crédits, des négociations: Sụ- dọng vốn, sự dinh trệ thưong thuyết.