TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gonfler

swell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dilatation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dilation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

swelling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to swell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bulging

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

strand bulging

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gonfler

Quellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blaehen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blaehung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausbauchen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausbauchung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausbuchtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gonfler

gonfler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gonflement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir les yeux gonflés de sommeil

Mat stmg lên vì ngủ nhiều.

Son cœur est gonflé de joie

Trái tim nó tràn dầy niềm vui.

La pâte gonfle à la cuisson

Bât nở ra khi nấu chín.

Veines qui se gonflent sous l’effort

Các tĩnh mạch phồng lén khi gắng sức.

II se gonfle d’orgueil

Nó tràn đầy tự hào.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gonfler /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Quellen

[EN] swell

[FR] gonfler(se)

gonflement,gonfler /ENERGY-MINING,INDUSTRY-METAL/

[DE] Blaehen; Blaehung

[EN] dilatation; dilation; swelling; to swell

[FR] gonflement; gonfler

gonflement,gonfler /INDUSTRY-METAL/

[DE] Ausbauchen; Ausbauchung; Ausbuchtung

[EN] bulging; strand bulging

[FR] gonflement; gonfler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gonfler

gonfler [gôfle] I. V. tr. [1] 1. Bơm, làm phồng lên, làm phình ra căng lên. Gonfler un ballon: Bom quả bóng. Le vent gonfle les voiles du navire: Gió thổi căng các cánh buồm của con tàu. 2. Làm sưng lên. Avoir les yeux gonflés de sommeil: Mat stmg lên vì ngủ nhiều. 3. Bóng Làm đầy, làm tràn. Son cœur est gonflé de joie: Trái tim nó tràn dầy niềm vui. 4. Bóng Thổi phồng, phóng đại. La presse a gonflé cette histoire insi-gnifiante: Báo chí dã thổi phồng câu chuyện vô nghĩa dó. Gonfler une facture: Phóng dại một hóa don. IL V. intr. Phồng lên, nở ra, sung lên. La pâte gonfle à la cuisson: Bât nở ra khi nấu chín. in. V. pron.Phồng lên, nở ra, sung lên. Veines qui se gonflent sous l’effort: Các tĩnh mạch phồng lén khi gắng sức. > Bóng Tràn đầy. II se gonfle d’orgueil: Nó tràn đầy tự hào.