hypothèse
hypothèse [ipotez] n. f. 1. TOÁN Giả thuyết; giả định. 2. (Trong khoa học thực nghiệm). Giả thuyết, giả thiết. Hypothèse confirmée, infirmée par l’expérience: Giả thuyết dược chứng thực, bác bỏ bởi thí nghiệm. 3. Thdụng ức thuyết, giả thuyết, điều giả thuyết. Une hypothèse fragile, dénuée de tout fondement: Giả thuyết bấp bênh không có cơ sờ. Emettre une hypothèse: Đề ra một giả thuyết.