identique
identique [idstik] adj. 1. Giống hệt nhau, dồng nhất: Objets identiques: Những vật giống hét nhau. -TOÁN Application identique: Sự ứng dụng dồng nhất. Identique à (=): Đồng nhất vói (=). 2. Không thay đổi, bất biến: Est-il vrai que notre caractère reste identique au fil du temps: Có thực là tính tình chúng ta không thay dổi gì theo dòng thòi gian! Đóng constant.