inactif,inactive
inactif, ive [inaktif, iv] adj. và n. 1. Không hoạt động, ăn không ngồi rồi. Rester inactif: o yên không hoạt dộng. > Subst. Un inactif: Một người ăn không ngồi rồi. 2. Không công hiệu: Remède inactif: VỊ thuốc không công việc. 3. LÝ Không có tác dụng (làm quay mặt phang phân cực của ánh sáng).