TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intérêt

HỨNG THÚ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

intérêt

Interesse

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zins

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

intérêt

intérêt

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Agir par intérêt

Hành dộng do trục loi.

Marques d’intérêt

Những dấu hiệu của sư quan tâm. 4.

Lire un article avec intérêt

Đoc bài báo một cách hào hứng.

Découverte d’un grand intérêt

Một phát minh rất dáng chú ý. > Intérêt composé!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

intérêt

intérêt

Interesse, Zins

Từ Điển Tâm Lý

Intérêt

[VI] HỨNG THÚ

[FR] Intérêt

[EN]

[VI] Biểu hiện một nhu cầu, làm cho chủ thể tìm cách thỏa mãn, tạo ra khoái cảm, thích thú. Nói đến hứng thú tức nói đến một mục tiêu, huy động sinh lực (thể chất và tâm lý) để cố gắng thực hiện. Có những hứng thú đòi hỏi thỏa mãn trước mắt, như muốn ăn một món gì; có những hứng thú gián tiếp, phải thông qua một hoạt động khác thường không thú vị, mới thỏa mãn, như học toán để cuối năm thi đỗ. Hứng thú gây chú ý và làm cho chủ thể cố gắng hành động. Các nhà giáo dục thường tìm cách gây hứng thú, đưa ra những chủ đề, từ đó cho học văn, toán, vẽ…Chính những chủ đề ấy gây ra hứng thú để vượt qua những khó khăn trong học tập các kỹ năng như đọc, viết, tính toán. Các chủ đề giáo dục ấy gọi là centre d' intérêt (chủ đề hứng thú). Phương pháp giáo dục của Decroly lấy trung tâm hứng thú làm phương pháp cơ bản; chương trình xoay quanh những chủ đề như ăn uống, nhà cửa, phương tiện đi lại chứ không chia thành các môn văn, toán, sử, địa…Vì hứng thú, học sinh sẽ theo một kỷ luật tự nguyện.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intérêt

intérêt [ẼteRe] n. m. I. 1. Lọi, lọi ích, quyền lọi. Sacrifier ses intérêts personnels à l’intérêt public: Hy sinh lơi ích cá nhân cho loi ích tập thể. > Avoir des intérêts dans une affaire: Có dưọc lọi ích trong một vụ kinh doanh. Sự vụ lọi, trục lọi. Agir par intérêt: Hành dộng do trục loi. 3. Sự quan tâm, lưu ý. Marques d’intérêt: Những dấu hiệu của sư quan tâm. 4. Sự hứng thú muốn biết, sự chăm chú. Lire un article avec intérêt: Đoc bài báo một cách hào hứng. > Có lọi ích lớn, đáng chú ý. Découverte d’un grand intérêt: Một phát minh rất dáng chú ý. > Intérêt composé! Lãi suất kép. > Intérêt simple: Lãi đơn. L’intérêt simple est proportionnel au montant du capital, au taux d’intérêt et à la durée du prêt: Lãi don ti lệ vói số vốn, vói tỷ lệ lãi suất và thòi gian vay. > Intétêt composé: Lãi suất kép.