joli,jolie
joli, ie [3011] adj. và n. m. 1. Đẹp, xinh, mỹ miều; khéo, có duyên: Une jolie femme: Một phụ nữ dẹp; Un joli garçon: Một chàng trai dẹp; Une jolie bouche: Một cái miêng xinh. Faire le joli cœur: Tán tỉnh, lấy lồng. > Đẹp mắt, vui tai, hay, đẹp: Un joli paysage: Môt phong cảnh dẹp mắt. De jolis vers: Những vần tho dẹp. 2. Có lọi, đáng chú ý, khá. Une jolie situation: Một tình huống dáng chú ý. Une jolie fortune: Một gia tài dáng kế. 3. Thân Hay, lý thú. Faire un joli mot d’esprit: Nói một lòi dí dốm. Le tour est joli: Môt vố đích dáng. > N. m. Điều lý thú, điều gai góc. Le joli de l’affaire: Diều lý thú của vấn dề (điều gai góc trong vụ việc). 4. Par antiphrase. Làm bục mình, làm khó chịu. Un joli monsieur! Du joli monde: Một quý ông phiền toái; một thế giói tệ hại!. > N. m. C’est du joli!: Bậy bạ quá! Đep mặt chưa!.