légende
légende [lejSd] n. f. 1. Truyền thuyết. La légende des quatre fils Aymon: Truyền thuyết về bốn nguòi con trai của Công tưóc Aymon. La légende du Masque de fer: Truyền thuyết về người deo mặt nạ sắt. La légende napoléonienne: Truyền thuyết Napolêông. > La Légende dorée: Tập truyện về cuộc đồi các Thánh. 2. Loi thuyết minh, chỉ dẫn trên bản đồ; lồi chú giải, chú thích. 3. Loi thuyết minh trên tranh, ảnh, bức biếm họa...